Bộ xử lý hình LS-VX6
25.000.000 ₫ 23.125.000 ₫
Bộ xử lý hình LS-VX-6 là thiết bị xử lý video cao cấp cho màn hình LED lớn được ứng dụng trong các buổi trình diễn, phòng hội nghị, studio và các thị trường khác.
Chi Tiết Sản Phẩm
Bộ xử lý hình LS-VX-6 là thiết bị xử lý video cao cấp cho màn hình LED lớn được ứng dụng trong các buổi trình diễn, phòng hội nghị, studio và các thị trường khác.
Sản phẩm này áp dụng công nghệ xử lý nối được thiết kế cho màn hình led để đảm bảo tính thống nhất và đồng bộ của quá trình ghép nối, đồng thời áp dụng công nghệ phóng đại để loại bỏ răng cưa và giảm hiện tượng nhòe sau khi phóng đại.
Ứng dụng:
- – Thay đổi tỉ lệ hiển thị: thay tỉ lệ hình ảnh đầu ra thành bất kỳ kích thước nào để hiển thị trên màn hình LED
- – Chuyển đổi tín hiệu: hỗ trợ chuyển đổi nhiều tín hiệu đầu vào
- – Cải thiện chất lượng hình ảnh
- – Ghép các màn hình LED thành một màn hình lớn.
Thông số kỹ thuật:
Đặc trưng:
Khả năng quản lý | 10.6tr pixels, ngang tối đa 8184, cao tối đa 4096 |
Tích hợp card phát | Không tích hợp card phát, có thể cài đặt tối đa 8 card phát |
Điện áp hoạt động | 100VAC – 240VAC 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Đang cập nhật |
Lưu ý: giá trị ngang tối đa nghĩa là có thể tăng chiều ngang tối đa đến giá trị này bằng cách giảm chiều cao xuống sao cho vẫn đảm bảo tổng số điểm ảnh không vượt quá phạm vi điều khiển của card. Tương tự với cao tối đa.
Thông số chi tiết
Đầu vào | 4xHDMI |
Đầu ra | 8xDVI, HDMI |
Chức năng | Hỗ trợ 4 cổng HDMI đầu vào độ nét cực cao cùng lúc, có thể điều chỉnh màn hình siêu lớn với giao thức PPP đa tuyến nối. Hỗ rợ 4 nhóm đầu ra DVI, với tối đa 2304×1152 pixels cho mỗi cặp Hỗ trợ bố cục tùy ý 4 ảnh, và dễ dàng tập trung điều khiển màn hình chính, màn hình phụ, mặt sàn và bầu trời. Hỗ trợ xem trước và giám sát đầu ra của bất kỳ kênh đầu vào nào Hỗ trợ chuyển đổi liền mạch các tín hiệu và chế độ Hỗ trợ lưu trữ và tải đến 10 chương trình Hỗ trợ lên đến 16 chế độ chờ hẹn giờ, đánh thức và thời gian tải cảnh hẹn giờ Hỗ trợ điều khiển bằng máy tính qua cáp mạng, RS232 và USB |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C~45°C |
Phụ kiện kèm theo | Dây nguồn, dây HDMI, dây DVI |
Giao diện phần cứng:
Bảng điều khiển phía trước:
1 | Công tắc nguồn thiết bị |
2 | Màn hình LCD |
3 | Nút điều chỉnh, xoay để lựa chọn và điều chỉnh tham số, nhấn để xác nhận, và nút chức năng “OK” cũng tương tự. Trong Menu bắt đầu, nhấn để vào menu chính |
4 | Nút “OK”, xác nhận cài đặt. Nhấn vào để đi vào menu chính trong menu bắt đầu. |
5 | “TEMPLATE”, nhấn để vào menu template |
6 | “LOAD”, nhấn để vào menu tải cảnh |
7 | “SAVE”, nhấn để vào menu save |
8 | “PQ”, nhấn để vào menu kiểm soát chất lượng |
9 | “SWITCH”, thực hiện lựa chọn cửa sổ. Và sau đó nhấn nút đầu vào “HDMI1”, “HDMI2″, HDMI3” và “HDMI4” để chuyển tín hiệu |
10 | “HDMI1”, khóa nguồn đầu vào. Tính năng 1: đầu vào HDMI, tính năng 2, nó bằng với số “1” |
11 | “HDMI2”, khóa nguồn đầu vào. Tính năng 1: đầu vào HDMI, tính năng 2, nó bằng với số “2” |
12 | “HDMI3”, khóa nguồn đầu vào. Tính năng 1: đầu vào HDMI, tính năng 2, nó bằng với số “3” |
13 | “HDMI4”, khóa nguồn đầu vào. Tính năng 1: đầu vào HDMI, tính năng 2, nó bằng với số “4” |
14 | “5”, nút số, đại diện cho số 5 |
15 | Cổng cập nhật chương trình cơ sở |
16 | “Return”, trở lại menu trước |
17 | “GUIDE”, nhấn để vào hướng dẫn set menu |
18 | “SIZE POS”, nhấn để vào cửa sổ set menu |
19 | “MUTE”, nhấn để bật/tắt tắt tiếng |
20 | “FREEZE”, nhấn để bật/tắt chức năng đóng băng |
21 | “BLACK”, nhấn để làm màn hình đen/bình thường |
22 | “6”, nút số, đại diện cho số 6 |
23 | “7”, nút số, đại diện cho số 7 |
24 | “8”, nút số, đại diện cho số 8 |
25 | “9”, nút số, đại diện cho số 9 |
26 | “0”, nút số, đại diện cho số 0 |
Bảng điều khiển phía sau:
1 | Giao diện Audio đầu vào |
2 | Giao diện điều khiển USB |
3 | Giao diện điều khiển qua mạng Ethernet |
4 | Giao diện điều khiển RS232 |
5 | Giao diện đầu vào HDMI |
6 | Giao diện đầu ra màn hình HDMI |
7 | Giao diện đầu ra DVI, DVIx-A và DVIx-B |
8 | Giao diện nguồn |